Ống nhựa uPVC Hoa Sen giá rẻ

CÔNG TY TNHH KD VĨNH TIẾN
  • Ống nhựa uPVC Hoa Sen giá rẻ

  • Lượt xem : 1713
  • Mã SP : Ống nhựa, ống nước uPVC Hoa Sen giá rẻ
  • Giá : Liên hệ
  • Bảng giá sỉ:

    Số lượng Giá
  • Mua ngay Thêm vào giỏ hàng

Đặc điểm nổi bật của ống nhựa uPVC Hoa Sen

  • Độ bền cơ học, khả năng chịu áp lực và khả năng chịu va đập cao.
  • Bền với hóa chất, không độc hại.
  • Khối lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
  • Mặt ngoài và mặt trong bóng láng.
  • Hệ số ma sát nhỏ, chịu độ mài mòn tốt.
  • Độ bền sản phẩm cao.
  • Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối).

Còn đối với ống nhựa HDPE Hoa Sen

Với nhiều ưu điểm vượt trội ống nhựa HDPE Hoa Sen an toàn cho sức khỏe người dùng. Ống nhựa HDPE Hoa Sen có tuổi thọ cao, độ kín hơi và kín nước tốt, không rò rỉ, ít bị ăn mòn bởi các dung dịch như axit muối.

Có khả năng chịu va đập mạnh và sức chịu áp lực cao, không bị móp méo hay dập vỡ trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, ống nhựa HDPE Hoa Sen có độ uốn dẻo cao. Ống có khả năng chống chọi tốt trước những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Các công trình ở ngoài trời nắng nóng, ống HDPE ít bị biến dạng, còn nhiệt độ thấp, ống nhựa HDPE vẫn chịu được các yêu cầu thông số kỹ thuật trên lý thuyết mà nhà sản xuất đã đưa ra.

Ống nhựa HDPE Hoa Sen còn được sử dụng phổ biến làm ống cấp thoát nước, ống dẫn truyền nước thải, nước mưa, ống bơm cát, ống dẫn nước trong công nghiệp, ống cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp và nhiều ứng dụng hữu ích khác...

Ngoài ra còn có ống nhựa PP-R của Tập đoàn Hoa Sen được sản xuất trên công nghệ tiên tiến của Đức và theo quy trình quản lý chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt,… cho chất lượng sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài ra còn có ống nhựa  PP-R 2 lớp, ống nhựa UPVC luồn dây điện đàn hồi, ống ruột gà,...

Sản phẩm ống nhựa uPVC Hoa Sen luôn luôn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng và độ an toàn khi sử dụng của Việt Nam và quốc tế. Do đó sản phẩm ống nhựa uPVC Bình Minh rất thân thiện với môi trường, không độc hại và cực kỳ bền đẹp với thời gian nhờ vậy mà được nhiều gia đình cũng như công trình lớn nhỏ tại Việt Nam tin tưởng và sử dụng.

Công Ty TNHH Kinh Doanh Vĩnh Tiến phân phối sỉ, chuyên bán buôn bán lẻ các loại ống nhựa HDPE, ống nhựa uPVC, ống nhựa PPR, ống nhựa uPVC và phụ kiện ống nhựa Tiền Phong, Hoa Sen, Bình Minh, Stroman, nhựa Đồng Nai, Đạt Hòa, Bảo Minh chính hãng hàng đầu tại Việt Nam.

Công ty Vĩnh Tiến chuyên cung cấp các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, PPR 2 lớp từ tập đoàn Hoa Sen ở Phú Yên.

Công ty Vĩnh Tiến chuyên cung cấp các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, PPR 2 lớp từ tập đoàn Hoa Sen ở Tuy Hòa Phú Yên.

Bán ống nhựa Hoa Sen tại Phú Yên

ỐNG NHỰA HOA SEN TẠI VĨNH TIẾN

Phân phối ống nhựa uPVC Hoa Sen tại Phú Yên

Bán ống nước  uPVC Hoa Sen tại Phú Yên

Đại lý ống nhựa uPVC Hoa Sen tại Phú Yên

Phân phối ống nhựa uPVC Hoa Sen tại Vĩnh Tiến

Phân phối ống nhựa uPVC Hoa Sen tại Tuy Hòa, Phú Yên

 

SẢN PHẨM BÌNH MINH PHÂN PHỐI TẠI VĨNH TIẾN
Ống Nhựa uPVC
Phụ Kiện uPVC
Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR
Phụ Kiện Chịu Nhiệt PPR
Ống HDPE
Phụ Kiện HDPE
Ống HDPE Xoắn Luồn Cáp
Ống PVC Cứng Luồn Điện
VAN SHINYI
Ống HDPE 2 Vách
Ống HDPE 1 Vách

 

Bảng Giá Ống Nhựa PVC-U Hoa Sen Mới Nhất 2023 (Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý Khách mua hàng vui lòng liên lạc trực tiếp số điện thoại 0257.3555.239 để có giá tốt nhất)

Bảng Giá Ống Nhựa PVC-U Bảo Hành 5 Năm

STT Quy Cách
Description
Áp Xuất Danh Nghĩa
Nominal Presure (PN)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/1m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/4m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
1 Φ21×1.6mm  15              9,680            38,720
2 Φ21×2.0mm 15            11,660            46,640
3 Φ21×3.0mm 32            16,170            64,680
4 Φ27×1.8mm 14            13,640            54,560
5 Φ27×2.0mm 15            14,740            58,960
6 Φ27×3.0mm 25            21,340            85,360
7 Φ34×2.0mm 12            19,140            76,560
8 Φ34×3.0mm 19            27,060          108,240
9 Φ42×2.1mm 10            25,300          101,200
10 Φ42×3.0mm 15            34,980          139,920
11 Φ49×2.4mm 10            33,110          132,440
12 Φ49×3.0mm 12            40,700          162,800
13 Φ60×1.8mm 6            31,570          126,280
14 Φ60×2.0mm 6            35,090          140,360
15 Φ60×2.3mm 8            39,930          159,720
16 Φ60×2.5mm 9            42,240          168,960
17 Φ60×3.0mm 9            51,260          205,040
18 Φ60×3.5mm 12            59,620          238,480
19 Φ63×3.0mm 10            58,520          234,080
20 Φ75×2.2mm 6            53,460          213,840
21 Φ75×3.0mm 9            65,120          260,480
22 Φ76×3.0mm 8            63,690          254,760
23 Φ76×3.7mm 10            80,960          323,840
24 Φ82×3.0mm 7            74,470          297,880
25 Φ90×2.6mm 6            67,540          270,160
26 Φ90×2.9mm 6            75,790          303,160
27 Φ90×3.8mm 9            98,010          392,040
28 Φ90×5.0mm 12          126,280          505,120
29 Φ110×3.2mm 6          111,760          447,040
30 Φ110×4.2mm 8          142,780          571,120
31 Φ110×5.0mm 9          158,510          634,040
32 Φ110×5.3mm 10          177,980          711,920
33 Φ114×3.2mm 5          106,810          427,240
34 Φ114×3.5mm 6          110,990          443,960
35 Φ114×4.0mm 6          132,990          531,960
36 Φ114×5.0mm 9          163,790          655,160
37 Φ125×4.8mm 8          192,610          770,440
38 Φ125×6.0mm 10          242,440          969,760
39 Φ130×4.0mm 6          144,980          579,920
40 Φ130×5.0mm 8          183,920          735,680
41 Φ140×4.0mm 6          171,930          687,720
42 Φ140×5.0mm 7          219,010          876,040
43 Φ140×5.4mm 8          229,900          919,600
44 Φ140×6.7mm 10          284,130       1,136,520
45 Φ150×5.0mm 6          234,190          936,760
46 Φ160×4.7mm 6          234,520          938,080
47 Φ160×6.2mm 8          302,280       1,209,120
48 Φ160×7.7mm 10          372,460       1,489,840
49 Φ168×4.3mm 5          210,760          843,040
50 Φ168×4.5mm 6          231,770          927,080
51 Φ168×5.0mm 6          258,390       1,033,560
52 Φ168×7.0mm 9          339,020       1,356,080
53 Φ168×7.3mm 9          352,000       1,408,000
54 Φ200×5.9mm 6          365,090       1,460,360
55 Φ200×7.7mm 8          470,800       1,883,200
56 Φ200×9.6mm 10          578,160       2,312,640
57 Φ220×5.9mm 6          397,540       1,590,160
58 Φ220×6.5mm 6          436,700       1,746,800
59 Φ220×8.7mm 9          547,030       2,188,120
60 Φ225×6.6mm 6          458,920       1,835,680
61 Φ250×7.3mm 6          564,300       2,257,200
62 Φ250×9.6mm 8          797,500       3,190,000
63 Φ250×11.9mm 10          893,200       3,572,800
64 Φ280×8.2mm 6          708,840       2,835,360
65 Φ280×8.6mm 6          740,850       2,963,400
66 Φ280×13.4mm 10       1,126,730       4,506,920
67 Φ315×9.2mm 6          892,870       3,571,480
68 Φ315×15.0mm 10       1,415,810       5,663,240
69 Φ355×10.9mm 6       1,226,500       4,906,000
70 Φ355×13.6mm 8       1,591,040       6,364,160
71 Φ400×11.7mm 6       1,433,850       5,735,400
72 Φ400×12.3mm 6       1,558,150       6,232,600
73 Φ400×15.3mm 8       2,017,180       8,068,720
74 Φ450×13.8mm 6       1,965,920       7,863,680
75 Φ450×17.2mm 8       2,420,220       9,680,880
76 Φ500×15.3mm 6       2,419,780       9,679,120
77 Φ500×19.1mm 8       2,916,980    11,667,920
78 Φ560×17.2mm 6       3,046,780    12,187,120
79 Φ560×21.4mm 8       3,660,580    14,642,320
80 Φ630×19.3mm 6       3,845,050    15,380,200
81 Φ630×24.1mm 8       4,637,930    18,551,720

Bảng Giá Ống Nhựa Pvc-u Bảo Hành 1 Năm

STT Quy Cách
Description
Áp Xuất Danh Nghĩa
Nominal Presure (PN)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/1m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/4m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
1 Φ16×0.8mm 10              4,290            17,160
2 Φ16×1.0mm 12              5,060            20,240
3 Φ21×1.2mm 11              7,040            28,160
4 Φ27×1.3mm 10            10,010            40,040
5 Φ27×1.6mm 12            12,100            48,400
6 Φ34×1.4mm 8            13,530            54,120
7 Φ34×1.6mm 10            15,510            62,040
8 Φ34×1.8mm 11            17,270            69,080
9 Φ42×1.4mm 6            16,720            66,880
10 Φ42×1.8mm 8            21,890            87,560
11 Φ49×1.5mm 6            21,010            84,040
12 Φ49×1.8mm 7            25,080          100,320
13 Φ49×2.0mm 8            27,610          110,440
14 Φ60×1.5mm 5            26,400          105,600
15 Φ60×1.6mm 5            28,160          112,640
16 Φ63×1.6mm 5            33,110          132,440
17 Φ76×1.8mm 4            40,260          161,040
18 Φ76×2.2mm 5            49,060          196,240
19 Φ90×1.7mm 3            44,770          179,080
20 Φ90×2.0mm 4            52,250          209,000
21 Φ114×2.0mm 3            67,650          270,600
22 Φ114×2.6mm 4            87,560          350,240
23 Φ125×3.5mm 5          134,640          538,560
24 Φ130×3.5mm 5.0          132,110          528,440
25 Φ140×3.5mm 5.0          147,620          590,480
26 Φ150×4.0mm 5.0          188,650          754,600
27 Φ160×4.0mm 5.0          200,090          800,360
28 Φ168×3.5mm 4.0          180,400          721,600
29 Φ200×5.0mm 5.0          308,550       1,234,200
30 Φ220×5.1mm 4.0          326,150       1,304,600
31 Φ250×6.5mm 5.0          535,590       2,142,360
32 Φ315×6.2mm 4.0          606,650       2,426,600
33 Φ315×8.0mm 5.0          802,670       3,210,680
34 Φ355×8.7mm 5.0       1,031,030       4,124,120
35 Φ400×8.0mm 4.0          993,520       3,974,080
36 Φ400×9.8mm 5.0       1,310,100       5,240,400
37 Φ450×11.0mm 5.0       1,570,030       6,280,120
38 Φ500×9.8mm 4.0       1,525,040       6,100,160
39 Φ500×12.3mm 5.0       1,950,410       7,801,640
40 Φ560×13.7mm 5.0       2,376,770       9,507,080
41 Φ630×15.4mm 5.0       3,006,080    12,024,320

Bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC Hoa Sen (Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý Khách mua hàng vui lòng liên lạc trực tiếp số điện thoại 0257.3555.239 để có giá tốt nhất)

Sản phẩm Áp suất (PN) Quy cách  Đơn giá chưa VAT Thanh toán
Nối Trơn 15  21 D 1.600 1.760
15  27 D 2.200 2.420
15 34 D 3.700 4.070
15 42 D 5.100 5.610
12 49 D 7.900 8.690
6 60 M 4.800 5.280
12 60 D 12.200 13.420
6 90 M 11.300 12.430
12 90 D 26.600 29.260
6 114 M 16.400 18.040
9 114 D 52.800 58.080
6 168 M 63.700 70.070
6 220 M 170.000 187.000
Nối Ren Trong 15 21 D 1.600 1.760
15 27 D 2.400 2.640
15 34 D 3.700 4.070
12 42 D 5.000 5.500
12 49 D 4.700 5.170
12 60 D 11.600 12.760
12 90 D 25.800 28.380
Nối Ren Trong Thau 15 21 D 10.000 11.000
15 27 D 12.900 14.190
Nối Ren Ngoài Thau 15 21 D 15.200 16.720
15 27 D 17.000 18.700
Nối Rút Có Ren 15 21xRT27D 2.100 2.310
15 27xRT21D 2.000 2.200
15 34xRT21D 3.000 3.300
15 34xRT27D 3.000 3.300
15 21xRN27D 1.500 1.650
15 27xRN27D 1.700 1.870
15 27xRN34D 2.200 2.420
15 27xRN42D 3.500 3.850
15 27xRN49D 4.500 4.950
15 34xRN21D 2.900 3.190
15 34xRN27D 3.100 3.410
15 34xRN42D 4.500 4.950
15 34xRN49D 4.800 5.280
Nối Rút Trơn 15 27x21D 2.100 2.310
15 34x21D 2.600 2.860
15 34x27D 300 330
15 42x21D 3.800 4.180
15 42x27D 4.000 4.400
15 42x34D 4.600 5.060
15 49x21D 5.400 5.940
12 49x27D 5.700 6.270
15 49x34D 6.300 6.930
15 49x42D 6.700 7.370
15 60x21D 8.100 8.910
15 60x27D 8.500 9.350
15 60x34D 9.300 10.230
6 60x42M 2.900 3.190
12 40x42D 9.800 10.780
6 60x49M 2.900 3.190
12 60x49D 10.100 11.110
9 90x34M 8.900 9.790
6 90x42M 9.100 10.010
12 90x49D 20.100 22.110
6 90x60M 9.400 10.340
12 90x60D 20.500 22.550
6 114x34M 17.900 19.690
6 114x49M 17.100 18.810
6 114x60M 16.600 18.260
9 114x60D 40.400 44.440
6 114x90M 16.700 18.370
9 114x90D 45.100 49.610
6 169x90M 70.000 77.000
6 168x114M 55.000 60.500
9 168x114D 120.200 132.220
6 220x114M 150.000 165.000
9 220X168TC 302.000 332.200
Nối Ren Ngoài 15 21D 1.400 1.540
15 27D 2.100 2.310
15 34D 3.600 3.960
12 42D 5.200 5.720
12 49D 6.400 7.040
12 60D 9.400 10.340
12 90D 21.500 23.650
9 114D 41.900 46.090
Nối Thông Tắc 6 60M 17.000 18.700
5 90M 31.300 34.430
5 114M 58.500 64.350
Nối Rút Có Ren Thau 15 27xRTT21D 6.500 7.150
15 27xRNT21D 10.500 11.550
Bít Xả Ren Ngoài 6 60M 15.000 16.500
6 90M 20.000 22.000
6 114M 40.000 44.000
6 168M 111.600 122.760
Van 12 21 13.700 15.070
12 27 16.100 17.710
12 34 27.300 30.030
12 42 40.000 44.000
12 49 60.000 66.000
Bích Đơn 12 49D 32.200 35.420
12 60D 39.200 43.120
12 90D 65.900 72.490
9 114D 90.800 99.880
9 168D 268.000 294.800
Bích Kép 9 114D 74.800 82.280
9 168D 141.000 155.100
9 220D 232.700 255.970
Khởi Thủy 12 100x49D 77.500 85.250
9 114x49D 70.700 77.770
9 160x60D 125.500 138.050
9 168x60D 106.600 117.260
9 220x60D 128.200 141.020
Khởi Thủy Dán 6 90x49M 6.600 7.260
6 114x60M 10.100 11.110
Con Thỏ 6 60M 31.400 34.540
6 90M 49.100 54.010
Tứ Thông 6 90 44.700 49.170
3 114 94.200 103.620
Co Ba Nhánh 90 độ 15 21D 2.800 3.080
15 27D 4.000 4.400
15 34D 6.500 7.150
Co 90 độ 15 21D 2.100 2.310
15 27D 3.400 3.740
15 34D 4.800 5.280
12 42D 7.300 8.030
12 49D 11.400 12.540
6 60M 8.100 8.910
12 60D 18.200 20.020
6 90M 19.100 21.010
12 90D 45.400 49.940
6 114M 39.400 43.340
12 114D 104.800 115.280
6 168M 109.300 120.230
9 220M 339.900 373.890
12 220D 590.000 649.000
Co Ren Trong Thau 15 21D 10.100 11.110
15 27D 17.000 18.700
15 21xRTT27D 13.100 14.410
15 27xRTT21D 11.000 12.100
15 34xRTT21D 13.800 15.180
15 34xRTT27D 16.000 17.600
Co Ren Ngoài Thau 15 21D 13.900 15.290
12 27D 23.200 25.520
15 27xRNT21D 19.000 20.900
Co 90 độ Rút 15 27x21D 2.400 2.640
15 34x21D 3.300 3.630
15 34x27D 3.700 4.070
12 42x27D 5.300 5.830
12 42x34D 6.100 6.710
12 49x27D 6.300 6.930
12 49x34D 7.600 8.360
6 90x60M 11.800 12.980
12 90x60D 30.700 33.770
6 114x60M 22.300 24.530
6 114x90M 25.000 27.500
Co Ren Ngoài 15 21D 3.200 3.520
15 27D 4.000 4.400
15 34D 7.100 7.810
15 21xRN27D 3.500 3.850
15 27xRN21D 4.000 4.400
15 27xRN34D 6.000 6.600
15 34xRN21D 4.300 4.730
15 34xRN27D 5.300 5.830
Co Ren Trong 15 21D 2.500 2.750
15 27D 3.400 3.740
Co Âm Dương 6 90M 2.100 2.310
6 114M 39.200 43.120
Co 45 độ 15 21D 1.900 2.090
15 27D 2.800 3.080
15 34D 4.500 4.950
15 42D 6.300 6.930
12 49D 9.600 10.560
6 60M 7.000 7.700
12 60D 14.800 16.280
6 90M 15.900 17.490
12 90D 34.800 38.280
6 114M 31.100 34.210
9 114D 70.800 77.880
6 168M 95.000 104.500
9 168D 240.000 264.000
6 220M 253.300 278.630
10 220D 433.600 476.960
Chữ Y – T 45 độ 12 34D 8.300 9.130
6 42M 6.100 6.710
6 49M 9.000 9.900
12 60M 16.900 18.590
4 60D 41.000 45.100
12 90M 40.000 44.000
3 114M 57.900 63.690
3 114M 82.800 91.080
6 168M 205.300 225.830
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút 4 60x42M 9.800 10.780
4 90x60M 20.600 22.660
6 114x60M 36.100 39.710
6 114x90M 54.000 59.400
6 140x90M 110.000 121.000
6 140x114M 120.000 132.000
10 140x114D 248.300 273.130
6 168x114M 189.900 208.890
10 168x114D 405.000 445.500
Chữ T 15 21D 2.800 3.080
15 27D 4.600 5.060
15 34D 7.400 8.140
15 42D 9.800 10.780
12 49D 14.500 15.950
6 60M 10.400 11.440
12 60D 24.900 27.390
6 90M 30.100 33.110
12 90D 62.700 68.970
6 114M 54.000 59.400
9 114D 127.900 140.690
6 168M 158.000 173.800
6 220M 473.300 520.630
9 220D 777.900 855.690
T Ren Trong 15 21D 3.700 4.070
T Ren Trong Thau 15 21D 11.000 12.100
15 21xRTT27D 12.700 13.970
15 27D 12.200 13.420
15 34D 15.400 16.940
T Ren Ngoài Thau 15 21D 13.900 15.290
12 27D 21.500 23.650
T Giảm Có Ren 15 27xRN21D 5.300 5.830
15 27xRT21D 4.800 5.280
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau 5 90M 34.600 38.060
5 114M 66.000 72.600
Khớp Nối Sống 15 21 7.200 7.920
15 27 10.000 11.000
15 34 14.100 15.510
12 42 17.300 19.030
12 49 29.000 31.900
12 60 42.000 46.200
12 90 96.700 106.370
9 114 177.600 195.360
Chữ T Rút 15 27x21D 3.400 3.740
15 34x21D 5.200 5.720
15 34x27D 6.100 6.710
15 42x21D 7.400 8.140
15 42x27D 7.400 8.140
15 42x34D 8.300 9.130
15 49x21D 9.800 10.780
15 49x27D 10.600 11.660
15 49x34D 11.700 12.870
12 49x42D 13.100 14.410
15 60x21D 15.600 17.160
15 60x27D 17.300 19.030
12 60x34D 16.100 17.710
12 60x42D 18.000 19.800
12 60x49D 20.500 22.550
12 90x34D 38.400 42.240
6 90x42D 19.100 21.010
6 90x60M 19.200 21.120
12 90x60D 46.100 50.710
6 114x60M 27.000 29.700
9 114x60D 84.500 92.950
6 114x90M 42.000 46.200
9 114x90D 97.200 106.920
6 168x90M 105.600 116.160
6 168x114M 140.000 154.000
10 168x114D 325.700 358.270
T Cong Rút 6 90x60M 22.600 24.860
6 114x60M 47.300 52.030
6 114x90M 71.000 78.100
6 168x90M 130.000 143.000
10 168x90D 410.400 451.440
6 168x114M 150.000 165.000
10 168x114D 502.000 552.200
T Cong 6 60M 13.900 15.290
6 90M 36.200 39.820
6 114M 65.400 71.940
6 168M 300.000 330.000
10 168D 678.000 745.800
T Cong Âm Dương 4 90M 31.800 34.980
Nắp T Cong 6 90 4.600 5.060
6 114 8.700 9.570
Nắp Khóa 15 21D 1.200 1.320
15 27D 1.400 1.540
15 34D 2.600 2.860
15 42D 3.400 3.740
12 49D 5.100 5.610
12 60D 8.700 9.570
12 90D 20.500 22.550
9 114D 43.900 48.290
6 168M 90.000 99.000
10 168D 127.000 139.700
6 220M 152.000 167.200
10 220D 320.100 352.110
Nắp Khóa Ren Trong 15 21D 700 770
15 27D 1.400 1.540
15 34D 2.600 2.860
Nắp Khóa Ren Ngoài 15 21D 800 880
15 27D 1.200 1.320
15 34D 1.400 1.540
Bạc Chuyển Bậc 12 60×49 6.000 6.600
12 75×60 9.000 9.900
12 90×60 154.000 169.400
12 90×75 11.900 13.090
12 110×60 28.000 30.800
Keo Dán   25gr 3.600 3.960
  50gr 6.300 6.930
  100gr 11.500 12.650
  200gr 29.800 32.780
  500gr 54.100 59.510
  1kg 100.900 110.990
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét 10 75x49TC 15.900 17.490
6 75x60M 5.500 6.050
10 75x60D 20.900 22.990
6 90x75TC 17.800 19.580
10 110x90TC 46.400 51.040
10 140x90TC 86.300 94.930
6 140x114M 39.000 42.900
8 160x90TC 98.700 108.570
5 168x140TC 73.100 80.410
9 168x140TC 122.100 134.310
6 200x90TC 185.800 204.380
10 200x114TC 219.500 241.450
10 220x140TC 295.000 324.500
10 225x168TC 556.300 611.930
10 250x168TC 532.900 586.190
10 280x168TC 820.000 902.000
10 280x220TC 750.000 825.000
6 315x220TC 879.900 967.890

Tấc cả các phụ kiện ống nhựa uPVC của Tập đoàn Hoa Sen cũng được sản xuất trên nền tảng công nghệ nhập khẩu từ châu Âu, với nguyên liệu tốt, chất lượng cao cho nên sẽ tạo ra sản phẩm tốt, cao cấp. Chính vì vậy khi khách hàng khi mua ống nhựa uPVC thì cần có phụ kiện đi kèm để có thể ghép nối thành các ống lại với nhau.

Địa Chỉ Mua Ống Nhựa Pvc-u Hoa Sen Uy Tín

Nhà Phân Phối Vĩnh Tiến là tổng nhà phân phối ống nhựa Hoa Sen. Cung cấp và giao hàng trên toàn quốc.
Các ống và phụ kiện đầy đủ CO, CQ từ nhà sản xuất.
Với tính linh hoạt cao, ống nhựa đã dần dần thay thế các loại vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang, bê tông cốt thép trong lĩnh vực cấp thoát nước.
Ống nhựa uPVC Bình Minh có trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể.
Ống PVC nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt, hệ số ma sát, trầy xước nhỏ.

 XEM THÊM CÁC LOẠI ỐNG NƯỚC KHÁC TẠI ĐƯỜNG LINK BÊN DƯỚI 

https://ledvinhtien.com/ong-nuoc

Nhựa uPVC không có khả năng chịu được:

  • Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá.
  • Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC

 Ưu điểm của ống nước uPVC của Hoa Sen

  • Không bị rỉ sét, bền với hoá chất.                                                              
  • Chịu được lực va đập và áp lực lớn.
  • Không độc hại.
  • Hệ số ma sát nhỏ.
  • Cách điện tốt.
  • Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng của sắt thép, vận chuyển dễ dàng.
  • Lắp đặt nhanh, đơn giản.
  • Giá thành thấp.

Hiện nay Công Ty Vĩnh Tiến chúng tôi đang triển khai phân phối sản phẩm nhựa Hao Sen cho đại lý bán lẻ trên các quận, huyện thuộc tỉnh Phú Yên.

  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Thành Phố Tuy Hoà
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Đồng Xuân
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Sông Cầu
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Tuy An
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Sơn Hoà
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Sông Hinh
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Đông Hoà
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Phú Hoà
  • Phân Phối Ống Nhựa uPVC Hoa Sen Tại Huyện Tây Hoà

Trả hàng & bảo hành

  • Bảo hành bao Test, hoặc từ 1-2 năm của nhà sản xuất đối với các mặt hàng bị lỗi (không bao gồm các mặt hàng sử dụng không chính xác hoặc sử dụng sai bị cháy nổ của người mua).
  • Đối với hàng hóa bị lỗi trong khi nhận hàng hoặc tromg vòng 2-3 ngày kể từ ngày nhận, bạn gửi lại cho chúng tôi để sửa chữa, trao đổi hoặc hoàn lại miễn phí (hoặc có thể tùy biến, tùy thuộc vào tình huống khác nhau để sử lý sao cho tiện lợi nhất cho bạn).
  • Đối với hàng có vấn đề sau 1 tháng sử dụng, bạn gửi lại để được sửa chữa miễn phí (nếu lỗi của bạn chúng tôi có thể hỗ trợ sửa chữa hoàn toàn miễn phí).
  • Để sửa chữa, trao đổi, hoàn trả đầy đủ, chúng tôi sẽ chịu phí trả lại, chi phí vận chuyển do người bán và người mua chịu một nửa.​
  • Tất cả các mặt hàng PHẢI được trả lại trong bao bì gốc và bạn PHẢI CUNG CẤP cho chúng tôi với lý do cụ thể về lý do trả hàng.
  • Chúng tôi sẽ hoàn trả tiền qua TÀI KHOẢN CỦA BẠN, khi nhận được hàng trong tình trạng ban đầu và bao bì với tất cả các thành phần và phụ kiện đi kèm, SAU KHI Người mua và người bán đã trao đổi lý do đổi trả và các phụ kiện, vỏ họp kèm theo đây đủ như ban đầu hoặc bạn có thể đổi lấy sản phẩm khác tương đương giá trị.
  • Phụ kiện đi kèm với bảo hành 3 tháng (tùy sản phẩm có phụ kiện kiềm theo).
  • Các mặt hàng bị lỗi PHẢI được báo cáo và trả lại trong thời hạn bảo hành (và trong bao bì gốc, nếu có thể).
  • Bạn phải cho chúng tôi biết lỗi là gì và cho chúng tôi số thứ tự của bạn. CHÚNG TÔI KHÔNG SỬA CHỮA HOẶC THAY THẾ CÁC MẶT HÀNG VỚI HẾT HẠN sử dụng quá lâu hoặc của nhà cung cấp khác không phải là sản phẩm của công ty chúng tôi. Bạn nên đọc hết tất cả các chính sách bán hàng, bảo hành được liệt kê ở trên sau khi đặt hàng trên ledvinhtien.com.
  • Chúng tôi quan tâm đến khách hàng quan trọng của chúng tôi, và sẽ luôn cố gắng giúp bạn, hỗ trợ bạn khi mua hàng của chúng tôi. Xin Cảm Ơn!

Phản hồi

  • Nó sẽ được đánh giá rất cao nếu bạn ủng hộ chúng tôi và để lại cho chúng tôi thông tin phản hồi tích cực, khi bạn hài lòng với chất lượng hàng hóa và dịch vụ của chúng tôi.
  • Nếu có bất cứ điều gì bạn không hài lòng, bao gồm chất lượng hàng hóa hoặc dịch vụ của chúng tôi, vui lòng cho tôi biết bất cứ lúc nào, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giải quyết các vấn đề. Đề nghị và sự hiểu biết của bạn được đánh giá rất cao! Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ của chúng tôi liên tục, để phục vụ bạn tốt hơn. Cảm ơn rât nhiều vì sự ủng hộ của bạn!​

Hình thức thanh toán 

  • Chúng tôi chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản hoặc nhận ở chổ vận chuyển. 
  • Chúng tôi xuất hoá đơn lấy VAT 10% trên giá trị đơn hàng. 
  • Công ty chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản…
  • Khách hàng ở tỉnh vui lòng thanh toán trước sau đó trong vòng 1-2 tiếng chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn. Tài khoản ngận hàng bạn vui lòng vào mục thanh toán trên website https://ledvinhtien.com của chúng tôi để hiểu rỏ hơn.

Chi tiết giao hàng

  • Chúng tôi giao hàng trên toàn quốc bằng nhiều hình thức vận chuyển khác nhau, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi tư vấn rõ hơn cho bạn.
  • Tất cả các sản phẩm sẽ được TEST CẨN THẬN trước khi chuyển đến địa đã thoả thuận. Vui lòng kiểm tra địa chỉ của bạn là đúng, chúng tôi gửi đơn đặt hàng của bạn trong vòng 1 ngày khi bạn đã chuyển khoản.
  • Nếu bạn không nhận được hàng của bạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức mình để giải quyết bất kỳ vấn đề với bạn.

Liên hệ chúng tôi 

  • Chào mừng đến VĨNH TIẾN, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email, sms, ĐT, ZALO ở phần Liên hệ mua hàng. 
  • Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24 giờ. (Ngoại trừ ngày cuối tuần và ngày lễ).  
  • Chúng tôi đang ở TP.HCM, Hà Nội, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa Đồng Nai, Phan Rang, Tuy Hòa Phú Yên, Quy Nhơn Bình Định, Nha trang khánh hòa, Ninh thuận, Bình Thuận, Biên Hòa Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước, Huế, Nhật tảo, Chợ Dân Sinh, Kim biên, Chợ lớn. Có khoảng 10.000 loại sản phẩm trong công ty của tôi, các sản phẩm của chúng tôi bao gồm các thiết bị điện tử như: Đèn led quảng cáo, đèn led dân dụng, ống luồn, ruột gà, đèn led năng lượng mặt trời, đèn pha năng lượng, đèn đường led năng lượng, thiết bị điện panasonic, mpe, đèn đường led, đèn led nông nghiệp, led nhà xưởng, led hắt 3 bóng... mặt hàng điện tử hữu ích khác và các hãng khác như Panasnonic, ABB, schneider, Mpe, Sino, Điện Quang, Rạng Đông, Vanlock. 
  • Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, chúng tôi rất vui lòng giúp bạn. Chúng tôi xử lý khối lượng lớn email mỗi ngày. Xin cho phép chúng tôi để trả lời email của bạn trong vòng 3 giờ.

Nguyễn Hồng Gấm

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Nguyễn Thị Miên

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Nguyễn Bích Cương

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Võ Lê Nguyên

Tư vấn kỹ thuật

0901608880

0901608880

Liên hệ đặt hàng tại đây

Đăng ký email của bạn để nhận thông tin cập nhật về các dịch vụ của chúng tôi
Facebook
Hotline: 0984870003
Chỉ đường icon zalo Zalo: 0984870003 SMS: 0984870003