Tin tức
Báo giá nhôm hộp hôm nay
Nhôm hộp, nhôm cây là loại nhôm khá quen thuộc với người dùng tại Việt Nam, với ưu điểm nhẹ, dể gia công nên thường được sử dụng khá nhiều trong ngành nhôm kính, cửa nhôm 09-08-2022 04:03:17 PM - 216
1. Nhôm hộp là gì?
Nhôm hộp, nhôm cây là những thanh nhôm có hình chữ nhật hoặc hình vuông được ứng dụng nhiều trong ngành nhôm kính xây dựng và trang trí nội ngoại thất với trọng lượng nhẹ, dể uống cong...
STT | Kích thước | Đơn giá/thanh | ||||
Trắng/nâu bóng | Vàng bóng | Trắng mờ | Sơn tĩnh điện | Vân gỗ | ||
A | NHÔM YNGHUA | |||||
1 | 10 x 15 | 80.000 | 90.000 | 72.000 | 80.000 | 82.000 |
2 | 10 x 20 | 84.000 | 94.000 | 72.000 | 83.000 | 86.000 |
3 | 12 x 20 | 83.000 | 93.000 | 80.000 | 84.000 | 93.000 |
4 | 12 x 25 | 94.000 | 107.000 | 90.000 | 95.000 | 105.000 |
5 | 20 x 20 | 105.000 | 121.000 | 97.000 | 110.000 | 124.000 |
6 | 20 x 30 | 135.000 | 159.000 | 129.000 | 135.000 | 159.000 |
7 | 25 x 25 | 123.000 | 139.000 | 115.000 | 123.000 | 122.000 |
8 | 25 x 38 | 152.000 | 179.000 | 145.000 | 153.000 | 172.000 |
9 | 25 x 50 | 174.000 | 205.000 | 160.000 | 180.000 | 218.000 |
10 | 25 x 76 | 287.000 | 339.000 | 279.000 | 293.000 | 323.000 |
11 | 25 x 100 | 435.000 | 495.000 | 395.000 | 465.000 | 476.000 |
12 | 30 x 50 | 187.000 | 220.000 | 178.000 | 197.000 | 223.000 |
13 | 38 x 38 | 188.000 | 225.000 | 184.000 | 198.000 | 233.000 |
14 | 38 x 76 | 319.000 | 375.000 | 314.000 | 343.000 | 382.000 |
15 | 44 x 76 | 425.000 | 495.000 | 408.000 | 438.000 | 452.000 |
16 | 44 x 100 | 583.000 | 680.000 | 547.000 | 596.000 | 585.000 |
17 | 76 x 76 | 659.000 | 775.000 | 631.000 | 693.000 | 699.000 |
B | NHÔM TUNGSHIN | |||||
1 | 12 x 20 | 79.000 | 91.000 | 76.000 | 84.000 | – |
2 | 12 x 25 | 90.000 | 94.000 | 87.000 | 96.000 | – |
3 | 25 x 25 | 123.000 | 140.000 | 117.000 | 129.000 | – |
4 | 25 x 38 | 154.000 | 175.000 | 148.000 | 158.000 | – |
5 | 25 x 50 | 182.000 | 212.000 | 177.000 | 296.000 | – |
6 | 25 x 76 | 276.000 | 322.000 | 266.000 | 289.000 | – |
7 | 25 x 100 | 426.000 | 492.000 | 406.000 | 446.000 | – |
8 | 30 x 50 | 228.000 | 263.000 | 217.000 | 240.000 | – |
9 | 38 x 38 | 182.000 | 213.000 | 175.000 | 198.000 | – |
10 | 38 x 50 | 244.000 | 282.000 | 235.000 | 254.000 | – |
11 | 38 x 76 | 307.000 | 356.000 | 299.000 |